Có 1 kết quả:

退休 thối hưu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thôi chức về nghỉ. ◇Minh sử : “Củng Thần thối hưu thập dư niên, sanh bình thanh thao như nhất nhật” 退, (Hồ Củng Thần truyện ).
2. Nay chỉ người làm việc tới tuổi quy định nghỉ việc về hưu trí.
3. Lui triều về nghỉ ngơi.
4. Lui binh ngưng chiến.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0